Giá: | 2.167.000.000 VNĐ |
Khuyến mãi: | |
Xuất xứ: | Japan |
Dáng xe: | |
Số chỗ ngồi: | 7 chỗ |
Số cửa: | 4 cửa |
Kiểu động cơ: | 2TR-FE |
Dung tích động cơ: | 2.7L |
Công suất cực đại: | 122(164)/5200 Kw(hp)/rpm |
Moment xoắn cực đại: | 246/4000 Nm/rpm |
Hộp số: | tự động 6 cấp tích hợp cơ cấu cài cầu điện |
Kiểu dẫn động: | |
Thể tích thùng nhiên liệu: | 87 lít |
Model: | |
Bảo hành: | 3 năm / 100.000 Km |
Ra đời vào năm 1951, Toyota Land Cruiser Prado là dòng xe có thời gian tồn tại lâu nhất của Toyota và là một trong những chiếc xe dẫn động 4 bánh bán chạy nhất trên thị trường. Năm 2013, Toyota Land Cruiser Prado đã được hãng xe Nhật Bản nâng cấp mới, phong cách tinh tế hơn, sang trọng hơn. So với Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado có một số khác biệt ở bên ngoài giúp nó to và dài hơn. Trên phiên bản 2014,Toyota Land Cruiser Prado 2014 được làm mới ở cả ngoại thất, nội thất, công nghệ và an toàn được nâng cao.
Phần đầu xe thay đổi lớn nhất và đáng chú ý nhất trên Toyota Land Cruiser Prado mới đó chính là mặt trước được làm mới với đèn pha hình giọt nước, lưới tản nhiệt rộng hơn với các nan lớn mạ crôm, cụm đèn LED ban ngày chạy dọc theo lưới tản nhiệt, mui xe và cản trước được thiết kế lại. Mang đậm phong cách thể thao khỏe khoắn hiện đại với với tản nhiệt lớn, thiết kế tinh tế kết hợp hài hòa với cản trước đem lại vẻ năng động và tạo nét riêng biệt. Cụm đèm pha sử dụng công nghệ LED tiết kiệm năng lượng và tăng động bền, được thiết kế sắc nét, thanh lịch, khả năng chiếu sáng tối ưu. Tích hợp chế độ tự động điều chỉnh góc chiếu tránh chói mắt người đi ngược hướng, an toàn hơn. Năng cao tính an toàn và tăng độ thẫm mỹ.
NỘI THẤT SANG TRỌNG
Không gian rộng rãi với nội thất cao cấp cùng các tiện nghi hiện đại,
kết hợp công nghệ tiên tiến đem đến sự thư giãn và trải nghiệm tuyệt vời, tôn vinh phong cách của chủ sở hữu.
Rèm che nắng cửa sau |
|
|||
Rèm che nắng kính sau |
|
|||
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Cửa gió sau |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
||
Đầu đĩa |
|
|||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Đầu đọc thẻ |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Chức năng mở cửa thông minh |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Phanh tay điện tử |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
|||
Chế độ vận hành |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống cân bằng điện tử |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống kiểm soát điểm mù |
|
|||
Camera lùi |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
|||
Hệ thống đỗ xe tự động |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Dây đai an toàn |
|
Hộp số truyền động | |
Hộp số | 4 số tự động |
Hãng sản xuất | TOYOTA - LandCruiser |
Động cơ | |
Loại động cơ | 2.7 lít |
Kiểu động cơ | 4 xilanh - DOHC |
Dung tích xi lanh (cc) | 2693 cc |
Loại xe | SUV |
Mã lực | Đang chờ cập nhật |
Màu thân xe | • Màu Bạc • Màu Xám • Màu đỏ • Màu đen • Màu xanh lá • Màu xanh biển • Màu cafe • Màu tím • Màu Kem |
Màu nội thất | • Màu đen • Màu Xám • Màu kem |
Nhiên liệu | |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu | 8.8 lít/100km(Trung bình) |
Kích thước, trọng lượng | |
Dài (mm) | 4760mm |
Rộng (mm) | 1885mm |
Cao (mm) | 1850mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 mm |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1585/1585mm |
Số cửa | 5cửa |
Số chỗ ngồi | 7chỗ |
Trọng lượng không tải (kg) | 2120kg |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 87L |